Bu Lông Đầu Tròn Cổ Vuông
Liên hệ
Liên hệ báo giá
Điện thoại: 0983.091.226 / 0961.743.795
Email: Cuonghaiphathn@gmail.com
Địa chỉ: Số nhà 10, Liền kề 31, KĐT mới Vân Canh, Hoài Đức,Hà Nội.
Các Thông Tin Về Bu Lông Đầu Tròn Cổ Vuông Vô Cùng Hữu Ích
Đôi khi bạn bắt gặp hình dáng các con bu lông đầu tròn cổ vuông trên các thiết bị dùng hằng ngày. Vậy bu lông này có gì khác biệt so với các con bu lông khác? Thậm chí, bạn muốn tìm và chọn mua những con bu lông này để dùng trong một vài việc cần thiết nhưng vẫn chưa hiểu rõ về công dụng cũng như chưa biết lựa chọn nào tốt nhất cho mình. Dưới đây, chúng ta cùng nhau tìm hiểu đặc điểm, phân loại cũng như tìm chỗ mua uy tín cho những con bu lông này nhé! Các
Cấu tạo của bu lông đầu tròn cổ vuông
Gồm 3 phần:
- Phần đầu: phần đầu trơn, tròn, hình đầu nấm. Phần đầu này không để vặn như các con bu lông khác mà sẽ ghi thông tin của con bu lông này.
- Phần cổ: Đây là điểm đặc biệt giúp bạn có thể phân biệt bu lông này với các loại bu lông khác. Với những con bu lông khác sẽ dùng với các mối nối có lỗ tròn. Nhưng với con bu lông này, bề mặt liên kết là lỗ vuông để khi cố định bu lông vào mối nối thì phần cổ bu lông sẽ ăn khớp với lỗ vuông của mối nối. Công dụng là để chống xoay con bu lông sau khi được siết vào liên kết, chống hiện tượng bị tháo từ bên ngoài.
- Phần thân có hình trụ, tròn, được tiện ren. Phần ren được tiện theo nhiều hệ và tiêu chuẩn khác nhau tùy vào mục đích sử dụng.
Phân loại bu lông đầu tròn cổ vuông
Dựa vào vật liệu làm ra chúng, ta có thể phân bu lông đầu tròn cổ vuông thành các loại sau đây:
- Bu lông inox 201
- Bu lông inox 304
- Bu lông inox 316
Mỗi loại inox đều khác biệt về thành phần và công năng. Chúng ta tìm hiểu từng loại dưới đây nhé!
- Bu lông inox 201 từ thép SUS 201: Inox 201 có độ chống ăn mòn kém, được khuyên là chỉ nên dùng ở nơi khô ráo. Độ chịu lực tốt, bề mặt sáng bóng và mức giá rẻ là những yếu tố được đánh giá cao của inox 201.Dưới đây là bảng thành phần hóa học của mác thép SUS201:
SUS | C | SI | MN | P | S | Ni | CR | CU | N |
201 | ≤ 0.15 | ≤ 0.75 | 5.5~7.5 | ≤ 0.060 | ≤ 0.030 | 3.5~5.5 | 16.00~18.00 | 1.5~3.5 | ≤ 0.020 |
- Bu lông inox 304 từ thép SUS 304: Được áp dụng trong những công việc ngoài trời. Bởi độ chống gỉ và chịu lực cao. Bu lông inox 304 có mức giá cao hơn inox 201. Tham khảo bảng thành phần hóa học của inox 304:
SUS | C | SI | MN | P | S | Ni | CR |
304 | 0.06~0.08 | ≤1.00 | ≤2.0 | ≤0.045 | ≤0.030 | 8.00~8.90 | 18.00~20.00 |
- Bu lông inox 316 từ thép SUS 316: Đặc tính hạn chế được sự ăn mòn, độ chịu lực và tính thẩm mỹ được đánh giá tốt. Bên cạnh đó, nó làm việc tốt trong nước biển và cả hóa chất. Bu lông inox 316 tất nhiên có giá cao hơn inox 304 và 201. Dưới đây là bảng thành phần hóa học của mác thép SUS316:
SUS | C | SI | MN | P | S | Ni | CR | MO |
316 | ≤0.08 | ≤1.00 | ≤2.0 | ≤0.045 | ≤0.030 | 10.00~14.00 | 16.00~18.00 | 2.00~3.00 |
Thông số kỹ thuật
Dưới đây là bảng thông số chi tiết của bu lông đầu tròn cổ vuông mà các bạn có thể tham khảo:
Ứng dụng của bu lông đầu tròn cổ vuông
Với điểm mạnh là đa dạng nhiều loại, vì thế mà nó được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp, kể đến như:
- Lắp ráp ô tô
- Cầu đường
- Dầu khí
Đặc biệt với phần cổ hình vuông, khi sử dụng giúp ngăn chặn được tình trạng tháo gỡ từ bên ngoài
Trên đây là tất tần tật thông tin cần biết về bu lông đầu tròn cổ vuông mà Cường Hải Phát đã tổng hợp. Mong rằng qua bài viết này bạn đã hiểu hơn về loại bu lông này và đã có lựa chọn mua tốt nhất cho mình!